Một số thuật ngữ ô tô thông dụng
1. Động cơ
- Dạng động cơ Z4,Z6: có 4 hoặc 6 xy lanh thẳng hàng.- Dạng động cơ V6,V8: có 6 hoặc 8 xy lanh xếp thành hình chữ V
- Dung tích xy lanh 1.2; 1.6; 2.4; 3.5; … là dung tích xy lanh 1.2 lít; 1.6 lít; 2.4lít
- Số lượng van xả 8 valves; 16 valves; 24 valves là động cơ có 8 van; 16 van; 24 van nạp xả.
- DOHC ( double overhead camshafts): Hai trục cam phía trên xy lanh.
- SOHC (Single overhead camshafts): cơ cấu phối khí trục cam trên đầu xylanh.
- OHV ( Overhead valves) Trục cam đặt dưới và tác động vào xupap quay thanh đòn.
- VVT- i: Hệ thống xupap với góc mở biến thiên thông minh.
- VTEC : Hệ thống phối khí đa điểm và kiểm soát độ mở xupap điện tử.
- EFI (Electronic fuel injection): HT phun xăng điện tử.
- GDI (Gasoline derect injection): HT phun xăng trực tiếp.
- CRDI (Common rail direct injection) HT phun nhiên liệu diesel điện tử điều khiển trực tiếp.
- VCM ( Variable Cylinder Management): Hệ thống điều khiển dung tích xylanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành xylanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
- VGT (Variable Gometry turbochanger) Tăng áp sử dụng turbo điều khiển cánh, cho khả năng loại bỏ độ trễ của động cơ diesel truyền thống.
- VNT (Variable Nozzle Tubine) tương tự VGT
- Turbo: động cơ tăng áp sử dụng khí thải làm quay cánh quạt ( động cơ turbo đơn).
- Bi- Turbo: Động cơ turbo tăng áp kép có kích thước giống nhau.
- Twin- turbo: Động cơ turbo tăng áp kép có kích thước khác nhau.
2. Hệ thống truyền lực.
- RWD (Rear wheel drive): Là hệ thống dẫn động cầu sau.- FWD (Front wheel drive): Là hệ thống dẫn động cầu trư
- AWD ( All wheel drive): Là hệ thống dẫn động tất cả các cầu.
- 4WD (Four wheel drive): tương tự AWD là bốn bánh chủ động 4x4.
- MT (Manual Transmission): Hộp số cơ khí ( số sàn).
- AT ( Automatic Transmission ): Hộp số tự động.
- CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số tự động vô c
- DCT (Dual clutch Transmission): Hộp số bán tự dộng ly hợp kép.
3. Thuật ngữ về trang bị an toàn:
- ABS (Anti – Lock Brake System): Là hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe.
- BA ( Brake assist): Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp.
- ESP ( Electronic stability programmer): Hệ thống cân bằng xe điện tử.
- LSD ( Limited slip Different): Hệ thống chống trượt vi sai.
- TCS ( Traction coastal System): Là hệ thống kiểm soát lực kéo.
- ABB ( Autonomous Bonergacy Braking): Hệ thống phanh tự động khẩn cấp.
- LDA( Lance Departure Alert): Hệ thống cảnh báo làn.
- VSC ( Vehicle skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe đường.
- AFL ( Adaptive Forward Lightly): Là hệ thống đền pha mở, dải chiếu sáng theo góc lái.
- ARTS ( Adaptive Retrain Technology System ): Hệ tống điện tử kích hoạt túi khí khi xảy ra va chạm.
- C/L ( Central Locking): Hệ thống khóa trọng tâm.
- C/C ( Cruise Control): Hệ thống đạt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
- Blind spot monitor: Hệ thống cảnh báo điểm mù.
4. Thuật ngữ về hệ thống trang bị tiện nghi.
- ESR ( Elextric Suroof): cửa nóc vận hành bằng đi
- EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương đi
- Heat Dront Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.
- HWW ( head wash/wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha.
- A/C (air conditioning): Hệ thống điều hòa không khí.
- Navigation: Hệ thống định vị dẫn đường.
- Hard free: Đàm thoại rảnh tay.
- Rear camera: Camera lùi
Đặt mua phụ tùng vào https://garatructuyen.com/home/kho-phu-tung-home.html nhé